Học Danh Từ Tiếng Đức ở Dạng Số Nhiều
13 Tháng Ba, 2024
Hướng Dẫn Dùng Hậu Tố Hóa Nhỏ Trong Tiếng Đức
15 Tháng Ba, 2024

26 Từ Vựng Tiếng Đức Sử Dụng Trong Ngân Hàng

Từ Vựng Tiếng Đức Chủ Đề Ngân Hàng

Xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM

Giao tiếp tiếng đức cơ bản

Học tiếng đức online miễn phí

Học tiếng đức cho người mới bắt đầu

 

Trong cuộc sống ngày này thì giao dịch ngân hàng đã trở thành một phần cơ bản đối với nhiều người. Vì vậy hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một số từ vựng tiếng đức cơ bản chủ đề ngân hàng và một số mẫu câu thông dụng:

– Konto eröffnen: mở tài khoản

– Sparkonto: tài khoản tiết kiệm

– Girokonto: tài khoản ký gửi

– Privatkonto: tài khoản cá nhân

– Geschäftskonto: tài khoản doanh nghiệp

– Zinsen: lãi suất

– Der Kontostand: tình trạng tài khoản

– Das Geldautomat: máy ATM

– Die EC-Karte: thẻ ngân hàng

– Kreditkarte: thẻ tín dụng

– Geld abheben: rút tiền

– Geld einzahlen: gửi tiền vào tài khoản

– Geld überweisen: chuyển tiền

– der Wechselkurs: tỷ giá

– die Währung: tiền tệ

– das Bargeld: tiền mặt

– Geld wechseln: đổi tiền.

– Kontonummer: số tài khoản

– der Bankangestellte: giao dịch viên

– die Geheimzahl: Số PIN

– Kontosauzug: báo cáo giao dịch

 

Một vài mẫu câu cơ bản dùng trong ngân hàng:

– Ich möchte ein Konto eröffnen.

  Tôi muốn mở một tài khoản ngân hàng.

– Ich möchte Geld von Sparkonto abheben.

Tôi muốn rút tiền từ tài khoản tiết kiệm

– Welchen Betrag möchten Sie Abheben?

Ngài muốn rút số tiền bao nhiêu?

– Können Sie mir meine Kontostand sage?

Ngài có thể thông báo cho tôi số dư tài khoản?

– Ich habe meine Bankkarte verloren.

Tôi đã làm mất thẻ ngân hàng của mình.

Từ Vựng Tiếng Đức Chủ Đề Ngân Hàng

 

 

Tags: tu vung tieng duc chu de ngan hanghoc tieng duc cho nguoi moi bat dauhoc tieng ducgiao tiep tieng duc co banhoc tieng duc online mien phi , trung tam tieng duc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *