Tính Từ Trong Tiếng Đức Đi Với Giới Từ Được Dùng Như Thế Nào

Cách Dùng Từ Vựng Tiếng Đức Chủ Đề Du Lịch
18 Tháng Tư, 2020
Cách Dùng Tính Từ Hóa Danh Từ Trong Tiếng Đức
30 Tháng Tư, 2020

Tính Từ Trong Tiếng Đức Đi Với Giới Từ Được Dùng Như Thế Nào

Tính Từ Đi Với Giới Từ Trong Tiếng Đức

Xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM

Giao tiếp tiếng đức

Học tiếng đức online miễn phí

Học tiếng đức cho người mới bắt đầu

Trong tiếng Đức, có rất nhiều tính từ phải đi kèm với giới từ để thể hiện đầy đủ ý nghĩa. Và việc ghi nhớ những tính từ như vậy phụ thuộc gần như hoàn toàn vào việc học thuộc long. Sau đây Hallo sẽ liệt kê một số tính từ thuộc loại này.

Chú thích: D = Dativ, A = Akkusativ

Abhängig von + D – phụ thuộc

Der Ausflug ist vom Wetter abhängig – chuyến đi phụ thuộc vào thời tiết.

Angepasst an + A – thích nghi

Ärgerlich über + A – tức giận

Aufgeregt über + A – vui mừng, háo hức

Beschäftigt mit + D – bận rộn

Dankbar für + A – Biết ơn

Geeignet für + A / zu + D – phù hợp

Engagiert für + A – tận tâm

Entschlossen zu + D – xác định

Erholt von + D – phục hồi

erfreut  über + A – hài long

gewöhnt an + A – quen thuộc

behilflich bei + D – có ích

informiert über + A / bei + D – được thông báo

konzentriert auf + A – tập trung

besorgtum + A – lo lắng

spezialisiert auf + A – chuyên

getrennt von + D – riêng rẽ

überzeugt von + D – bị thuyết phục

unterscheidbar   nach + D, von + D – có thể phân biệt

verabredet mit + D – sắp xếp

verbunden mit + D – liên quan

vergleichbar mit + D – có thể so sánh

verliebtin + A – say mê/ đắm đuối

vorbereitet auf + A – chuẩn bị (sẵn sàng)

verwundert über + A – hoang mang

verzweifelt an + D – tuyệt vọng

angewiesen auf + A – dựa vào

anwesend            die Anwesenheit               bei + D

befreundet mit + D – kết bạn

begeistert von + D – nhiệt tình

bekannt für + A – được biết đến

bekannt mit + D – quen biết với…

beliebt bei + D – được yêu thích

bereit zu + D – sẵn sàng

berühmt für + A- nổi tiếng

böse auf + A / zu + D – thô lỗ

charakteristisch für + A – cá tính

eifersüchtig auf + A – ghen tuông

einverstanden    mit + D – đồng ý

empört  über + A -phẫn nộ

erfahren in + D – từng trải/ có kinh nghiệm

erstaunt über + A – ngạc nhiên

fähig zu + D – có khả năng

gespannt auf + A – tò mò

gleichgültig gegenüber + D – vô tư

glücklich über + A – vui mừng

lieb zu + D – tử tế

misstrauisch gegenüber + D – nghi ngờ

neidisch auf + A – ganh tị

neugierig auf + A – tò mò

notwendig für + A – cần thiết

nützlich für + A – có ích

offen für + A – cởi mở

reich an + D – giàu có

schädlich für + A – có hại

sicher vor + D – chắc chắn

stolz auf + A – tự hào

traurig   über + A – buồn

typisch  für + A – điển hình

verpflichtet zu + D – bắt buộc

verrückt nach + D – điên

verschieden von + D – khác biệt

verwandt mit + D – liên quan

wütend auf + A / über + A – giận dữ

zufrieden mit + D – hài lòng

zuständig für + A – có trách nhiệm

Tính Từ Đi Với Giới Từ Trong Tiếng Đức

Tags: tinh tu di voi gioi tu trong tieng duchoc tieng duc cho nguoi moi bat dauhoc tieng ducgiao tiep tieng duchoc tieng duc online mien phi , trung tam tieng duc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *