16 Từ Tiếng Đức Gây Hiểu Lầm Nhất Vì Nhiều Nghĩa
27 Tháng Mười Một, 2023
8 Cụm Từ Ý Nghĩa Nhất Khi Học Tiếng Đức
29 Tháng Mười Một, 2023

39 Động Từ Trong Tiếng Đức Bạn Nên Biết

Các Động Từ Thường Dùng Trong Tiếng Đức

Nếu bạn muốn học tiếng đức ở tphcm mà chưa biết học ở đâu tốt. Hãy xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm học tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM

Học tiếng đức giao tiếp cơ bản

Tiếng đức cho người mới bắt đầu

Học tiếng đức online cho người mới bắt đầu

 

Học từ vựng tiếng Đức thường xuyên sẽ làm tang vốn kiến thức của bạn, qua đó cải thiện cả 4 kĩ năng, Nghe, nói, đọc, viết.

 

ändern – thay đổi

helfen – giúp đỡ

schreien – la hét

abheben – nâng lên

holen – lấy

sehen – thấy

anfangen – bắt đầu

hören – nghe

sein – là

arbeiten – làm việc

kaufen – mua

singen – hát

bekommen – nhận lấy

kennen – biết

sitzen – ngồi

bestellen – đặt hàng

kommen – đến

sollen – nên

bezahlen – trả tiền

können –  có thể

spielen – chơi

bleiben – ở lại

lächeln – cười

sprechen – nói

brauchen – cần

lassen – rời, để lại, cho phép

stehen – đứng

bringen – mang

laufen – chạy

stellen – đặt

denken – suy nghĩ

leben – sống

sterben – chết

dürfen – được cho phép

legen – đặt xuống

studieren – học

empfehlen – khuyên

lesen – đọc

töten – giết

erklären – giải thích

liegen – nằm

tragen – mang

lügen – nói dối

treffen – gặp

fahren – lái

machen – làm, tạo ra

trinken – uống

fangen – bắt

merken – nhận thức, biết

fassen – nhận thức

mögen – muốn

üben – tập luyện

finden – tìm

müssen – phải (làm gì đó)

vergessen – quên

fliegen – bay

nehmen – nhận

verkaufen – bán

fragen – hỏi

rechnen – tính toán

verlieren – mất

fühlen – cảm nhận

reden – nói

versuchen – thử

geben – cho

rennen – chạy

warten – chờ

gehen – đi

rufen – gọi

waschen – rửa

gehören – thuộc về

sagen – nói

werden – trở thành

gewinnen – thắng

schaffen – đạt được

werfen – ném

glauben – tin

schlafen – ngủ

wissen – biết

haben – có

schlagen – đánh

wohnen – ở, sống

halten – giữ

schneiden – cắt

wollen – muốn

heißen – được gọi là…

schreiben – viết

ziehen – kéo

essen – ăn

tun – làm

Các Động Từ Thường Dùng Trong Tiếng Đức

 

Tags: cac dong tu thuong dung trong tieng ductieng duc cho nguoi moi bat dauhoc tieng duchoc tieng duc giao tiep co banhoc tieng duc online cho nguoi moi bat dau , hoc tieng duc o tphcm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *