Xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM
Học tiếng đức cho người mới bắt đầu
Cũng như trong tiếng Việt tiếng Đức có rất nhiều cụm thành ngữ và động từ có nghĩa tương đồng với động từ sterben được dùng để nói giảm nói tránh:
ins Gras beißen
Ý nghĩa: Cụm từ này rất cũ và có lẽ bắt nguồn từ các cuộc chiến. Những người lính bị thương nằm trên chiến trường, cắn vào cỏ hoặc đất khi họ chết trong đau đớn. Hình tượng trong câu này rất cũ và đã được ghi nhận từ thời cổ đại. Tuy nhiên, trước đó nữa câu thường được dùng là biss man in den Staub (Staub: khói bụi), và câu tương tự vẫn được dùng đến ngày nay trong tiếng Anh (to bite the dust) hoặc tiếng Pháp (mordre la pussière).
Beispiele:
– Wer ungesund lebt, beißt normalerweise früher ins Gras.
– Du musst dich vor diesem Virus schützen! Du willst doch noch nicht ins Gras beißen, oder?
– Während dieser Schlacht bissen zahlreiche junge Soldaten ins Gras.
Ngoài ra chúng ta có rất nhiều cụm thành ngữ và động từ đồng nghĩa với sterben như:
den Löffel abgeben (đưa chiếc thìa)
Beispiele:
– Irgendwann wird der Tag kommen, an dem der erste aus unserer Gruppe den Löffel abgibt. (Vào một lúc nào sẽ đến ngày, khi thành viên đầu tiên trong nhóm chúng tôi qua đời).
– Bevor ich den Löffel abgebe, möchte ich noch viel erleben. (Trước khi tôi qua đời, tôi muốn trải nghiệm nhiều.)
– Der alte Mann lebt nicht mehr. Er hat letzten Herbst den Löffel abgegeben. (Người đàn ông lớn tuổi không còn sống. Anh ấy qua đời vào mùa thu năm ngoái.)
abkratzen
abnippeln
verrecken
hopsgehen
sein Leben lassen
ums Leben kommen
aus dem Leben scheiden
aus der Welt scheiden
das Zeitliche segnen
die ewige Ruhe finden
die letzte Reise antreten
ins Gras beißen
über die Wupper gehen
den Geist aufgeben
Tags: cac cum tu hay dong nghia voi sterben de dien ta su qua doi, hoc tieng duc cho nguoi moi bat dau, hoc tieng duc, giao tiep tieng duc co ban, hoc tieng duc online mien phi , trung tam tieng duc