Hướng Dẫn Dùng da Trong Tiếng Đức
12 Tháng Bảy, 2020
Hướng Dẫn Sử Dụng Mạo Từ Trong Tiếng Đức
6 Tháng Tám, 2020

Học Ngữ Pháp Tiếng Đức Cơ Bản Cần Biết

Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Đức

Nếu bạn muốn học tiếng đức ở tphcm mà chưa biết học ở đâu tốt. Hãy xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm học tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM

Học tiếng đức giao tiếp cơ bản

Tiếng đức cho người mới bắt đầu

Học tiếng đức online cho người mới bắt đầu

Để nhớ được tất cả các kiến thức ngữ pháp tiếng Đức, ta cần học một theo một cách tóm gọn và khoa học. Học theo dạng bảng tóm tắt sau khi đã hiểu rõ được các vấn đề là một cách học hiệu quả. Sau đây là các bảng tóm tắt các kiến thức tổng hợp ngữ pháp tiếng đức cơ bản cần nhớ trong quá trình học tiếng Đức.

 

  1. Unbestimmter Artikel (Quán từ không xác định)

 

  Nominativ Akkusativ Dativ Genitiv
Maskulin ein Tisch einen Tisch einem Tisch eines Tisches
Neutral ein Kind ein Kind einem Kind eines Kindes
Feminin eine Katze eine Katze einer Katze einer Katze

 

  1. Bestimmter Artikel (Quán từ xác định)

 

  Nominativ Akkusativ Dativ Genitiv
Maskulin der Tisch den Tisch dem Tisch des Tisches
Neutral das Kind das Kind dem Kind des Kindes
Feminin die Katze die Katze der Katze der Katze
Plural die Kinder die Kinder den Kindern der Kinder

 

  1. Negativer Artikel (mạo từ phủ định)

 

  Nominativ Akkusativ Dativ Genitiv
Maskulin kein Baum keinen Baum keinem Baum keines Baumes
Neutral kein Kind kein Kind keinem Kind keines Kindes
Feminin keine Birne keine Birne keiner Birne keiner Birne
Plural keine Kinder keine Kinder keinen Kindern keiner Kinder

 

  1. Possessiver Artikel (mạo từ sở hữu)

 

  Nominativ Akkusativ Dativ Genitiv
Maskulin mein Mann meinen Mann meinem Mann meines Mannes
Neutral mein Kind mein Kind meinem Kind meines Kindes
Feminin meine Lampe meine Lampe meiner Lampe meiner Lampe
Plural meine Kinder meine Kinder meiner Kinder meinen Kindern

 

  1. Personalpronomen (đại từ nhân xưng)

 

Nominativ Akkusativ Dativ Genitiv
Ich mich mir meiner
Du dich dir deiner
Sie Sie Ihnen Ihrer
es es ihm seiner
sie sie ihr ihrer
sie sie ihnen ihrer
er ihn ihm seiner
wir uns uns unserer
ihr euch euch euer

 

  1. Bảng chia ngôi của 10 động từ đặt biệt

 

  ich du er/sie/es ihr wir/sie/Sie
sein bin bist ist seid sind
haben habe hast hat habt haben
werden werde wirst wird werdet werden
wollen will willst will wollt wollen
können kann kannst kann könnt können
müssen muss musst muss müsst müssen
sollen soll sollst soll sollt sollen
dürfen darf darfst darf dürft dürfen
mögen mag magst mag mögt mögen
wissen weiss weisst weiss wisst wissen

 

  1. Modalverben ở thì hiện tại

 

  ich/er/sie/es du ihr wir/sie/Sie
dürfen darf darfst dürft dürfen
können kann kannst könnt können
möchten möchte möchtest möchtet möchten
mögen mag magst mögt mögen
müssen muss musst müsst müssen
sollen soll sollst sollt sollen
wollen will willst wollt wollen

 

  1. Modalverben ở thì quá khứ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *