Xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM
Học tiếng đức cho người mới bắt đầu
Từ nối hay còn gọi là liên từ được dùng để nối các từ, cụm từ hoặc các câu với nhau. Từ nối giúp cho câu văn, đoạn văn có tính liên kết và trôi chảy hơn. Hãy cùng Hallo tìm hiểu thêm về loại từ nối trong tiếng đức này nhé.
Liên từ được chia làm 2 loại:
Nebenordnende Konjunktionen
Dùng để liên kết các câu có vai vế ngang nhau (Hauptsatz + Hauptsatz/ Nebensatz + Nebensatz) hoặc các từ, cụm từ với nhau.
Loại từ này bao gồm: „außer, (ngoài) „denn“ (vì), „und“ (và), „oder“ (hoặc), „aber“ (nhưng), „doch“(nhưng, dù sao) und „sondern“ (nhưng).
Ví dụ:
Liên kết cụm từ:
Liên kết 2 Hauptsatz:
Liên kết 2 Nebensatz:
Anh ấy vui, vì anh ấy đậu kì thi và (anh ấy) tìm được một công việc làm thêm tốt.
Mehrteilige Konjunktionen – Liên từ nhiều phần thuộc về Nebenordnende Konjunktionen. Vì vậy, chúng không có ảnh hưởng đến trật tự từ và luôn kết nối các mệnh đề chính với nhau.
Chúng bao gồm ít nhất hai phần và thường đứng trước từ, cụm từ mà chúng đề cập đến
Ví dụ:
„Ich war sowohl in Indien als auch in China.“ – tôi đã từng ở cả Ấn Độ lẫn Trung Quốc.
„Max war nicht nur in Brasilien, sondern auch in Kolumbien.“ – Max đã từng không chỉ ở Brazil, mà còn ở Columbia.
„Max war weder in Brasilien noch in Kolumbien.“ – Max chưa từng ở Brazil lẫn Columbia.
„Meine Freundin ist zwar hübsch, aber nicht sehr intelligent.“ – Bạn gái của tôi tuy ngọt ngào nhưng không thông minh cho lắm.
„Max will entweder nach Brasilien oder nach Peru fliegen.“ – Max muốn một là bay đến Brazil, hai là đến Peru.
Unterordnende Konjunktionen
Loại liên từ này kết nối mệnh đề chính với mệnh đề phụ. Mệnh đề phụ luôn luôn bắt đầu một mệnh đề với một liên từ và được phân tách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy.
Ví dụ:
„Ich fahre zu Oma, weil ich lange nicht mehr da war.“ – tôi lái xe đến nhà bà, bởi vì lâu rồi tôi không ở đó.
„Ich weiß, dass du gelogen hast.“ – tôi biết bạn đã nói dối.
Các liên từ loại này: wenn / als, bevor/ehe, bis, weil / da, damit, dass, so dass, solange, indem, wenn / falls, nachdem, während, obwohl, seit / seitdem, sooft, wohingegen.
Tags: tu noi trong tieng duc, hoc tieng duc cho nguoi moi bat dau, hoc tieng duc, giao tiep tieng duc co ban, hoc tieng duc online mien phi , trung tam tieng duc