🌺 Ausdrücke im Video 🌺
HALLO trường dạy tiếng Đức uy tín và tốt nhất TPHCM với nhiều khóa học nổi tiếng như:
Học tiếng đức căn bản
Học giao tiếp tiếng đức
Học tiếng đức trực tuyến
„Ich habe heute frei.“
Hôm nay tôi được nghỉ (không phải đi làm hay đi học)
„Schönen Tag!“
„Schönen Tag noch!“
Chúc một ngày tốt đẹp!
„Schönes Wochenende!“
Chúc cuối tuần vui vẻ!
„Schönen Feierabend!“
Lời chào tạm biệt sau khi kết thúc công việc
„Wir machen heute schon um 15:00 Uhr Feierabend.“
Hôm nay chúng tôi kết thúc ca làm lúc 3 giờ chiều.
„Ich krieg’ das schon alleine hin.“
Cái đó tôi tự làm được.
„Mach dir keine Sorgen, das kriegst du schon hin.“
Đừng có lo lắng, bạn sẽ làm được thôi mà.
„Kriegst du das Auto wieder hin?“
Bạn sửa được cái xe ô tô chứ?
„Ich muss wirklich los.“
(los müssen = gehen müssen)
Tôi thực sự phải đi.
„Was ist (denn) los?“
= „Was ist passiert?“
Có chuyện gì xảy ra vậy?
„Was ist (denn) mit dir los?“
„Was ist (denn) los mit dir?“
(Hast du Probleme oder bist du krank?)
Có chuyện gì với bạn vậy?
Bạn bị làm sao đấy?
„Was ist denn schon wieder los?“
Lại chuyện gì thế?
„Montags ist bei mir im Laden wenig los/ viel los.“
Cứ thứ hai là tiệm của tôi lại vắng/ lại đông.
„In diesem kleinen Dorf ist absolut nichts los.“
Ở ngôi làng nhỏ này hoàn toàn chả có gì cả.
„Ich drücke dir die Daumen.“
„Ich drücke dir ganz fest die Daumen.“
Chúc bạn may mắn.
„Ich drücke dir für die Prüfung ganz fest die Daumen!“
Chúc bạn may mắn với bài thi!
„Es hat alles gut geklappt!“
Mọi thứ đều ổn, đều diễn ra tốt đẹp như mình dự tính.
„Hat bei der Fahrprüfung alles geklappt?“
Mọi thứ trong kì thi lái xe diễn ra ổn chứ?
„Bist du so weit?“
Bạn đã sẵn sàng chưa?
„Bist du so weit? Wir müssen uns beeilen, sonst verpassen wir den Bus.“
Bạn đã xong chưa? Chúng ta phải khẩn trương lên, nếu không thì chúng ta sẽ nhỡ xe buýt đấy.
„Wie weit bist du mit der Arbeit?“
Bạn làm công việc đến đâu rồi?
„Spinnst du?“
Mày điên à?
„Du spinnst wohl!“
Mày điên rồi.
„Ich komme morgen um 10:00 Uhr (bei dir) vorbei und hole dich ab.“
Tôi sẽ qua chỗ bạn lúc 10 giờ và đón bạn.
„Könnten Sie mir einen Gefallen tun?“
Ông/ Bà có thể làm giúp tôi một việc được không?
„Darf ich Sie um einen kleinen Gefallen bitten?“
Tôi có thể nhờ ông bà một việc nhỏ được không?
„Ich melde mich nächste Woche bei dir.“
Tuần sau tôi sẽ liên hệ với bạn. (nhắn tin, gọi điện thoại…)
„Melde dich, wenn du was brauchst.“
Cứ nhắn nếu bạn cần cái gì.
„Sag mir bitte Bescheid, ob du morgen kommen kannst.“
Làm ơn nói cho tôi biết liệu ngày mai bạn có đến được không.
🌺🌺🌺🌺🌺
Über mich:
⭐ Ich bin in Hanoi, Vietnam geboren und aufgewachsen. Seit ca. 9 Jahren wohne ich in Deutschland.
⭐ Ich habe “Deutsch als Fremdsprache” und “Schulpädagogik” an der Uni Augsburg und dann “Schulforschung und Schulentwicklung” an der Uni Tübingen studiert.
⭐ Momentan wohne und arbeite ich in Albstadt, Baden-Württemberg.
Noch Fragen? Dann schreibt sie mir in die Kommentare 😘
Tags: hoc tieng duc truc tuyen,hoc tieng duc, hoc tieng duc can ban, hoc giao tiep tieng duc,tieng duc