Xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM
Học tiếng đức cho người mới bắt đầu
Doch là một từ có rất nhiều ý nghĩa khác nhau và được sử dụng trong rất nhiều ngữ cảnh. Vì vậy, Hallo sẽ tổng hợp những trường hợp mà từ doch này được dùng trong tiếng Đức
Doch = Nhưng
Ví dụ: Er fragte nicht, doch der Vater sagte. – Anh ấy không hỏi, nhưng người bố cũng đã nói.
Doch = tuy nhiên
Das musst du doch wissen. – Tuy nhiên, bạn phải biết điều đó
Ich habe dir doch gesagt. – Tuy nhiên, tôi đã nói với bạn rồi.
Doch = dù sao
Dann ist Frank doch nach Berlin gefahren. – Dù sao thì sau đó Frank cũng đã lái xe đi Berlin.
Doch = bạn biết mà
Es ist wie Espresso. Ihr wisst doch; man nimmt den Extrakt des Kaffees.
Nó cũng như Espresse. Các bạn biết mà; người ta lấy tinh chất của cà phê.
Doch = vẫn
Er würde doch nirgendwo einbrechen, wenn er doch für einige Zeit ausgesorgt hätte.
Hắn sẽ không đột nhập bất cứ nơi nào, nếu hẵn vẫn chưa ở đó một thời gian.
Ja doch! – Tất nhiên!
Nein doch! – tất nhiên là không!
Nicht doch! – đừng! Dừng lại!
Lauf doch! – bắt đầu đi!
Sieh doch! – nhìn kìa!
Wenn doch – giá mà
Überlege doch mal. – Nghĩ đi
Komm doch endlich! – đến ngay đi!
Beruhige dich doch! – bình tĩnh đi!
Lass es doch! – quên đi! Kệ đi!
Und doch. – Rồi bây giờ…
Tags: nghia cua tu doch trong tieng duc, hoc tieng duc cho nguoi moi bat dau, hoc tieng duc, giao tiep tieng duc co ban, hoc tieng duc online mien phi , trung tam tieng duc